MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đặc điểm nổi bật:
- Độ phân giải Full HD 1920 x 1080 cho hình ảnh sống động, rõ nét.
- Tần số quét 100Hz cho hình ảnh mượt mà, sắc nét.
- Thời gian phản hồi MPRT 1ms, giảm hiện tượng nhòe, mờ khi chơi game.
- Công nghệ IPS LED cho góc nhìn rộng và màu sắc chuẩn xác.
Màn hình Philips 24E1N1100A – Đỉnh cao hiệu suất cho trải nghiệm hình ảnh mượt mà
Philips 24E1N1100A là sự lựa chọn lý tưởng dành cho những ai đang tìm kiếm một màn hình chất lượng với tốc độ làm mới ấn tượng 100Hz, công nghệ IPS vượt trội và nhiều tính năng hỗ trợ tối ưu cho giải trí và công việc.
Hình ảnh sống động với tốc độ làm mới cao
Điểm nhấn của màn hình Philips 24E1N1100A chính là khả năng hiển thị vượt trội với độ phân giải Full HD (1920 x 1080). Tấm nền IPS LED không chỉ mang lại góc nhìn rộng mà còn đảm bảo độ chính xác màu sắc cao, giúp hình ảnh trở nên rực rỡ và sống động hơn.
Đặc biệt, với tần số quét 100Hz, màn hình phẳng này cung cấp tốc độ làm mới cao, cho hình ảnh mượt mà và chi tiết hơn, đặc biệt phù hợp cho những tựa game hành động nhanh. Thời gian phản hồi 1ms (MPRT) giúp giảm thiểu tình trạng mờ khi chuyển động, mang lại trải nghiệm chơi game chân thực hơn so với những màn hình có tốc độ quét thấp hơn.
Thiết kế thanh lịch, hiện đại
Màn hình Philips 24E1N1100A sở hữu thiết kế hiện đại với kích thước 23.8 inch, viền màn hình mỏng, tạo cảm giác thanh thoát, tăng không gian hiển thị. Ngoài ra, tính năng quản lý cáp thông minh giúp loại bỏ sự lộn xộn của dây điện, tạo nên không gian làm việc ngăn nắp và chuyên nghiệp.
Tính năng bảo vệ mắt tối ưu
Philips hiểu rõ việc sử dụng màn hình lâu dài có thể gây mệt mỏi cho mắt, do đó màn hình 24E1N1100A được tích hợp công nghệ LowBlue và không nháy hình. Tính năng này giúp giảm thiểu ánh sáng xanh có hại, bảo vệ mắt khi sử dụng trong thời gian dài.
Ngoài ra, chế độ EasyRead mang đến trải nghiệm đọc thoải mái như đang xem văn bản in, rất phù hợp cho những người dùng thường xuyên phải làm việc với tài liệu hoặc đọc sách điện tử.
Kết nối linh hoạt, đa năng
Màn hình Philips 24E1N1100A được trang bị đầy đủ các cổng kết nối cần thiết như HDMI 1.4 và VGA, giúp người dùng dễ dàng kết nối với nhiều thiết bị khác nhau. Tính năng HDMI không chỉ hỗ trợ truyền tải video và âm thanh chất lượng cao mà còn giảm thiểu số lượng dây cáp, tối ưu hóa không gian sử dụng.
Màn hình Philips 24E1N1100A là sản phẩm đáng giá trong phân khúc với những tính năng vượt trội như tốc độ làm mới 100Hz, công nghệ IPS LED sắc nét, cùng hàng loạt công nghệ bảo vệ mắt. Không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu làm việc văn phòng, sản phẩm còn mang lại trải nghiệm giải trí hoàn hảo, đặc biệt là với những ai yêu thích chơi game hoặc xem phim.
Khả năng kết nối | |
Đầu vào tín hiệu | VGA x 1, HDMI 1.4 x 1 |
Đầu vào đồng bộ | Đồng bộ riêng rẽ |
Âm thanh (Vào/Ra) |
Đầu ra âm thanh, Cổng Audio-in |
HDCP | HDCP 1.4 (HDMI) |
Hình ảnh/Hiển thị | |
Kích thước bảng | 23,8 inch / 60,5 cm |
Tỉ lệ kích thước | 16:9 |
Loại bảng LCD | Công nghệ IPS |
Loại đèn nền | Hệ thống W-LED |
Bước điểm ảnh | 0,2745 x 0,2745 mm |
Độ sáng | 250 cd/m² |
Số màu màn hình | 16,7 triệu |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 1300:1 |
SmartContrast | Mega Infinity DCR |
Thời gian phản hồi (thông thường) |
4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)* |
Góc nhìn |
178º (Ngang) / 178º (Dọc) @ C/R > 10 |
Nâng cao hình ảnh | SmartImage game |
Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 @ 100 Hz* |
Khung xem hiệu quả | 527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc) |
Tần số quét |
VGA: 30 KHz – 85 KHz (Ngang) / 48 Hz – 60 Hz (Dọc); HDMI: 30 KHz – 115 KHz (Ngang) / 48 Hz – 100 Hz (Dọc) |
sRGB | Có |
Không bị nháy | Có |
Mật độ điểm ảnh | 92,56 PPI |
Chế độ LowBlue | Có |
Lớp phủ màn hình hiển thị | Chống chói, 3H, Độ lóa 25% |
MPRT | 1 ms |
EasyRead | Có |
Đồng bộ thích ứng | Có |
Tiện lợi | |
Tương thích “cắm vào và hoạt động” |
DDC/CI, Mac OS X, sRGB, Windows 11 / 10 |
Tiện lợi cho người dùng |
Bật/tắt nguồn, Menu, Âm lượng, Đầu vào, SmartImage |
Ngôn ngữ OSD |
Tiếng Bồ Đào Nha Brazil, Tiếng Czec… (còn tiếp) |
Tiện lợi khác |
Khóa Kensington, Gắn VESA (100×100 mm) |
Chân đế | |
Nghiêng | -5/20 độ |
Công suất | |
Nguồn điện | Trong, AC 100-240 V, 50-60 Hz |
Chế độ tắt | 0,3 W (điển hình) |
Chế độ bật | 15,2 W (điển hình) |
Chế độ chờ | 0,5 W (điển hình) |
Chỉ báo đèn LED nguồn |
Vận hành – Trắng, Chế độ chờ – Trắng (nhấp nháy) |
Kích thước | |
Đóng gói, tính theo mm | 610 x 378 x 126 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế | 541 x 322 x 34 mm |
Sản phẩm kèm chân đế | 541 x 416 x 180 mm |
Trọng lượng | |
Sản phẩm với bao bì | 4,55 kg |
Sản phẩm kèm chân đế | 2,51 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế | 2,23 kg |
Điều kiện vận hành | |
Độ cao so với mực nước biển |
Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m) |
Phạm vi nhiệt độ (vận hành) | 0 đến 40 °C |
MTBF | 50.000 giờ (loại trừ đèn nền) |
Độ ẩm tương đối | 20%-80% |
Phạm vi nhiệt độ (bảo quản) | -20 đến 60 °C |
Tính bền vững | |
Môi trường và năng lượng |
RoHS, Vật liệu đóng gói có thể tái chế 100% |
Các chất cụ thể | Không chứa thủy ngân |
Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn |
|
Chứng nhận tuân thủ quy định |
ETL, CEC, CB, Dấu CE, UKCA, EMF, FCC, ICES-003 |
Tủ | |
Màu sắc | Đen |
Bề mặt | Có vân |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.